Văn phòng OSSC cung cấp thông tin dự kiến chi phí điều trị bệnh cho các bệnh nhân điều trị tại các bệnh viện Singapore.
ƯỚC TÍNH CHI PHÍ TRUNG BÌNH ĐIỀU TRỊ TẠI CÁC BỆNH VIỆN SINGAPORE
Tổng chi phí đô la Singapore (gồm cả phí tư vấn và viện phí)
TT |
Danh mục |
Giá tiền |
---|---|---|
1 |
Soi khớp linh hoạt (kèm sinh thiết hoặc không) bằng gây mê cục bộ |
3,200 – 3,400 |
2 |
Hút áp xe |
2,100 – 2,850 |
3 |
Cắt bỏ hạch hạch nhân ở họng |
3,300 – 3,850 |
4 |
Cắt bỏ Amydan hạch nhân |
4,400 – 4,950 |
5 |
Thông mạch tim cho người lớn (gồm chụp X- quang/ thông động mạch vành của tim trái hoặc tim phải/ phóng xạ |
4,250 – 4,550 |
6 |
Phẫu thuật mạch (một thanh dẫn) |
12,850 – 16,350 |
7 |
Cắt ruột thừa |
6,200 – 6,700 |
8 |
Ghép (tự thân) dây chằng, bằng phương pháp soi khớp |
10,850 – 12,200 |
9 |
Đẻ mổ |
7,015 – 8,015 |
10 |
Chụp cắt lớp |
900 – 1,600 |
11 |
Mổ ổ vết thương (vệ sinh sau phẫu thuật) |
2,000 – 2,650 |
12 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán |
2,600 – 3,150 |
13 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng (kèm sinh thiết hoặc không) |
2,100 – 2,600 |
14 |
Phá thai bằng phương pháp hút chân không |
1,400 – 2,050 |
15 |
Cẳt tuyến tiền liệt bằng nội soi |
7,100 – 8,350 |
16 |
Tiêm màng cứng (vùng thắt lưng) |
2,000 – 2,650 |
17 |
Cắt khối u ở ngực |
2,550 – 3,350 |
18 |
Cắt khối u ở da hoặc dưới da, từ 3 khối u trở lên |
1,650 – 1,950 |
19 |
Soi kết tràng bằng quang học (cắt, phá huỷ, sinh thiết khối u hoặc chỉ soi) |
2,600 – 3,600 |
20 |
Soi đại tràng Sigma (cắt, phá huỷ, sinh thiết khối u hoặc chỉ soi) |
1,350 – 1,850 |
21 |
Cắt trĩ |
3,350 – 4,850 |
22 |
Soi tử cung (+/- D&C) và sinh thiết gồm cắt bỏ Polyp |
3,850 – 4,200 |
23 |
Cắt ruột thừa bằng phương pháp nội soi |
6,450 – 8,150 |
24 |
Cắt túi mật bằng phương pháp nội soi |
7,000 – 7,500 |
25 |
Soi ổ bụng (gồm chọc hút nang , kèm sinh thiết hoặc không, lạc nội mạc tử cung) |
4,600 – 5,100 |
26 |
Soi ổ bụng cùng với phẫu thuật điều trị gồm bằng phương pháp lase, phép thấu nhiệt, hoặc huỷ bỏ. Ví dụ như lạc nội tử cung, tách dính kết, và phẫu thuật noãn quản. |
4,350 – 5,950 |
27 |
Nội soi thanh quản, (kèm sinh thiết hoặc không) |
2,600 – 3,300 |
28 |
Khối u cần cắt bỏ vùng rộng (gồm cắt khối u loét gặm nhấm) |
2,400 – 3,350 |
29 |
Thắt tĩnh mạch hiển (ngắn và dài) gồm cắt bỏ bộ phận hoặc cắt bỏ nhiều tĩnh mạch |
6,150 – 6,850 |
30 |
Chụp cắt lớp MRT |
1,250- 1,700 |
31 |
Tháo vi đĩa |
13,700 – 15,200 |
32 |
Cắt u xơ tử cung bằng phương pháp nội soi |
6,850 – 9,650 |
33 |
Thủ thuật chọc màng nhĩ bằng ống đầu bám (cả hai bên) |
2,250 – 2,650 |
34 |
Soi thực quản, dạ dày huỷ bỏ các khối u bằng cắt bỏ, tia lase, và phương pháp thấu nhiệt |
2,100 – 2,600 |
35 |
Cắt bỏ noãn bào – cả hai bên (không được bao gồm trong các phẫu thuật khác) |
5,450 – 7,950 |
36 |
Tạo hình mạch qua da bằng đầu bám thanh dẫn |
17,850 – 21,500 |
37 |
Nhũ hoá thuỷ tinh thể cấy hoặc không cấy mô |
3,500 – 5000 |
38 |
Cố định xương bị gãy (gồm cả sai khớp) |
7,850 – 11,700 |
39 |
Chỉnh sửa sơ bộ thoát vị bẹn |
4,600 – 5000 |
40 |
Khâu sơ bộ vết thương sâu trong mô |
1,350 – 1,850 |
41 |
Chỉnh sửa thoát vị bụng |
4,600 – 5000 |
42 |
Chỉnh mũi |
4,450 – 4,650 |
43 |
Phẫu thuật nhổ răng sâu, răng chìa, răng khểnh |
2,400 – 3000 |
44 |
Phẫu thuật bằng soi khớp điều trị sụn bán nguyệt |
8,850 – 9,350 |
45 |
Phẫu thuật nội soi điều trị khoang đầu gối |
8,850 – 9,350 |
46 |
Cắt Amydan cho người lớn (hai bên) |
4,400 – 4,950 |
47 |
Cắt Amydan cho trẻ em (hai bên) |
4,400 – 4,950 |
48 |
Cắt bỏ tử cung |
7,200 – 9,700 |
49 |
Thay khớp hông |
18,700 – 20,700 |
50 |
Thay khớp gối |
15,200 – 16,200 |
Ghi chú:
Giá khám trọn gói (S$) chưa tính thuế (GST)
Gói khám bao gồm:
- Viện phí cho các ca phẫu thuật tiêu chuẩn và đơn giản và ở viện đúng bằng số ngày ghi ở trên.
- Phí cho các bác sỹ phẫu thuật và bác sỹ gây mê và phí túc trực hàng ngày
- Các giá trên không bao gồm thuế GST
- Thuật ngữ và các điều kiện áp dụng
Xem thêm:
Leave a Reply