Đại diện các bệnh viện Singapore tại Việt Nam, văn phòng thông tin y tế OSSC cung cấp thông tin, dự kiến chi phí về các dịch vụ khám bệnh và nằm viện cho các bệnh nhân, giá điều trị và phẫu thuật phù thuộc vào kết quả khám lâm sàng sau khi khám và làm các xét nghiệm.
Chi Phí Ước Tính |
|||
---|---|---|---|
Chuyên khoa |
Các chẩn đoán |
Ước tính |
Ghi chú |
Khoa Bức Xạ | IVC lọc đầu bám |
6,291 |
1 ngày phòng đơn |
Khoa Chỉnh Hình
|
Thủ thuật đục xương hai bên cho ngón chân cái bẹt vào |
14,500 |
2 ngày nằm viện, phòng đơn |
Thao tác gãy xương Colles dưới tác dụng gây mê |
2,190 |
Phẫu thuật trong ngày | |
Gãy xương mỏm khuỷu buộc vòng |
6,800 |
Phẫu thuật trong ngày | |
Khớp, vai |
2,300 |
Phẫu thuật trong ngày | |
Thay thế toàn bộ háng |
15,262 |
5 ngày nằm viện, phòng 4 giường | |
Phẫu thuật làm thẳng cột sống lưng |
30,704 |
5 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Mở ổ tủy sống sau và nốI tiếp L5, S1 |
28,571.14 |
5-6 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Cắt bỏ lá đốt sống hoặc Micro disectomy L3, L4 |
18,000 |
3-5 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Bất động cột sống (L2-L5) |
35,000 – 40,000 |
6 ngày nằm viện, phòng 6 giường | |
Giảm áp cắt bỏ lá đốt sống |
18,000(with spacer laminectory) |
3-4 ngày nằm viện, phòng 4 giường | |
Thay thế đầu gối |
15,000 – 20,000 (1 đầu gối). 30,000 (2 đầu gối) |
5 ngày nằm viện | |
Giảm áp và nốI tiếp tủy sống |
34,207 |
7 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Biacuplasty L5/S1 |
12,9750 |
Phẫu thuật trong ngày, là kỹ thuật chữa trị mớI nhất cho đau lưng, nhưng không phảI thích hợp cho tất cả bệnh nhân | |
DIAM L4/5 & Disectomy (phẫu thuật thoát vị đĩa đệm) |
24,241 |
4 ngày nằm viện, phòng 4 giường | |
Khoa Da liễu
|
Làm sinh thiết da |
500 |
có kết quả trong 2-3 ngày |
Bệnh nhân có sẹo do bị phỏng, tiêm để làm sẹo phẳng |
400-600/1 lần tiêm |
Ít nhất 6 lần tiêm, 1-2 tháng / 1 lần tiêm | |
Khoa Mắt
|
Phẫu thuật cho bệnh đục thủy tinh thể (chi phí cho 1 mắt) |
4,300 |
|
Mộng thịt LA (DSY 3 tiếng) |
2,442 |
3 tiếng phẫu thuật trong ngày | |
43,746 |
|||
Thay thế võng mạc |
9,000 – 15,000 |
1-2 ngày nằm viện, phòng 1 giường ( Dr Lee Jong Jee) | |
Kiểm tra mắt |
80-200 |
||
Phẫu thuật điều trị mộng mắt |
4,000 |
Phẫu thuật trong ngày,ở lai 4 ngày | |
Khoa Nội Tiết | 3 months Interferon treatment pkg |
7,600 – 8300 |
Tùy thuộc vào kiểu gen |
Khoa Phẫu Thuật
|
NộI soi đại tràng |
1,000 |
|
NộI soi dạ dày |
600 |
|
|
NộI soi đại tràng và dạ dày cùng lúc |
1,200 |
|
|
Phẫu thuật tái tạo một bên ngực |
9,000 |
||
Phẫu thuật tái tạo 2 bên ngực |
15,000 |
||
Phẫu thuật loạI bỏ nang thận, bằng phuong pháp nộI soi |
8,369 |
1 ngày nằm viện , phòng 1 giường | |
Thủy tinh mạc và sửa giác vị một bên |
13,800 |
Video laproscopy (2 ngày nằm viện, phòng 4 giường) | |
Soi ruột kết và bệnh trĩ |
6,450 |
Phẫu thuật trong ngày | |
AV shunt for haemo dialysis (đặt ống lọc máu) |
5,000 – 6,000 |
Thời gian: 2 tiếng, không cần ở lạI qua đêm | |
Bệnh nhân có sẹo do bị phỏng, phẫu thuật làm sẹo nhỏ hơn |
phí phẫu thuật : >2,800/ 1 sẹo |
Ở lại bệnh viện 1-2 ngày cho hậu phẫu | |
LoạI bỏ khốI u của màng cứng u xơ thần kinh |
30,000 |
1 ngày ở ICU , 4 ngày trong phòng bệnh | |
Nam khoa | Transurethal Resection of prostate (turp) under (GA) |
7,238 |
2 ngày nằm viện, phòng 4 giường |
Nghẹt bao quy đầu/làm hẹp/làm giảm/cắt bao quy đầu |
2,632 |
phẫu thuật trong ngày | |
Soi ruột kết tràng & cắt bỏ sinh thiết của bệnh trĩ |
4,665 |
phẫu thuật trong ngày | |
Điện sinh lý vớI phẫu thuật cắt bỏ bộ phận (không giường) |
11,954 |
1 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Mổ thận lấy sỏI qua da |
19,108 |
3 ngày nằm viện, phòng 6 giường | |
Uroterplasty |
10,000 – 15,000 |
ở lạI 3 ngày | |
Phẫu thuật loạI bỏ ung thư thực quản |
35,000 – 40,000 |
Bệnh nhân cần ở lại 1-2 ngày trong ICU, 7 đến 10 ngày trong phòng bệnh thường. | |
Phẫu thuật loạI bỏ ung thư dạ dày |
25,000 – 30,000 |
5-7 ngày ở trong phòng 6 giường, | |
NộI soi dạ dày |
700 |
||
Thám chẩn và cắt bỏ bìu/khoang đáy chậu/lỗ rò |
6,000 |
1 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Thắt ống dẫn tinh |
2,000 |
phẫu thuật trong ngày | |
Khoa Phụ Nữ | Phẫu thuật cắt bỏ hoàn toàn tử cung |
9,309 |
3 ngày nằm viện, phòng 2 giường |
Phẫu thuật cắt bỏ u xơ tử cung bằng phương pháp nội soi |
8,418 |
3 ngày nằm viện, phòng 2 giường | |
Sinh mổ |
14,000 |
4 ngày nằm viện, phòng 1 giường, bao gồm thuốc men và chăm sóc cho baby | |
IVF/ ICSI , bệnh nhân 37 tuổI |
1 vòng tốn 12k-15k, vòng phụ giá 6k |
Clinical pregnancy rate currently at our hospital is 39% per ET cycle | |
Phẫu thuật soi ổ bụng mang thai ngoài tử cung |
9,350 |
2 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Phẫu thuật mở tử cung âm đạo |
15,7700 |
3 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Phẫu thuật soi ổ bụng noãn sào trái, cắt bỏ bàng quang, Evacuation D & C |
10,723 |
1 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Soi ổ bụng |
|
2 đêm nằm viện, phòng 1 giường | |
Cắt bỏ cơ bụng + cắt bỏ bàng quang |
8,720 |
2 ngày nằm viện, phòng 2 giường | |
TVT-O and soi âm đạo under GA |
9,000 |
2 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
LAVH, Repair of Utero-vaginal prolapse |
17,369.31 |
3 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Đầu bám của of tension free vaginal tape |
$10,800 |
3 ngày nằm viện, phòng 1 giường. | |
TAH và cắt bỏ noãn sào |
13795 (ước chừng FC) |
3 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
NộI mạc tử cung cắt bỏ bàng quang |
11040 |
3 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Khoa răng | Thay tủy răng – 1 răng (Root canal treatment for one tooth) |
2,500-3,000 |
|
Khoa Tai Mũi Họng
|
Phẫu thuật nộI soi khoang chức năng (FESS) |
9,780 |
1 ngày nằm viện, phòng 2 giường |
Sinh thiết đại tràng + dạ dày bằng cách nộI soi ; sinh thiết thanh quản |
8,250 |
Phẫu thuật trong ngày | |
Phẫu thuật xoang |
8,000 – 11,000 |
1-2 ngày nằm viện | |
Phẫu thuật chỉnh vách ngăn mũi |
7,000 – 9,000 |
Phẫu thuật trong ngày | |
septoplasty, cắt bỏ xoăn mũi |
8,750 |
1 đêm nằm viện, phòng 4 giường | |
Phẫu thuật loạI bỏ bướu thịt từ khoang mũi |
9,000 |
1 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Phẫu thuật nộI soi khoang chức năng (FESS) |
10,900 |
1 ngày nằm viện, phòng 4 giường | |
Khoa Thẩm Mỹ
|
Phẫu thuật mí mắt trên và dướI |
6,800 |
Phẫu thuật trong ngày |
Nâng ngực bằng dịch keo |
10,000 12,000 |
Không cần ở lạI | |
LoạI bỏ mụn thịt bằng tia laser |
1-10 thương tổn : 390, 10- 20 thương tổn: 490 |
ThờI gian phẫu thuật: 30 phút | |
Khoa Tim
|
Phẫu thuật đặt van nhân tạo (1 van) cho ngườI bị hẹp van hai lá |
32,000 |
MỗI van đặt thêm sẽ được tính thêm 4,000 |
Phẫu Thuật Mổ Tim Hở |
33,100 |
||
Thay thế điều hòa nhịp tim |
25,300 |
2 ngày nằm viện, phòng 6 giường. | |
Treadmill Stress Echo (siêu âm kiểm tra chức năng tim sau khi chạy trên máy) |
485.00 |
||
Phẫu thuật đặt thanh dẫn hoặc bong bóng vào ngực trái |
10,000-12,000 |
Ở lại bệnh viện 1 ngày cho hậu phẫu | |
Nhiễm khuẩn cơ tim cấp tính, yêu cầu chụp x quang mạch máu và 2 thanh dẫn |
27,521 |
4 ngày ở ICU and 6 ngày trong phòng 1 giường bao gồm 2 thanh dẫn không có thuốc (thêm $5000 cho 2 thanh dẫn có thuốc) | |
Phẫu thuật đặt thanh dẫn vào tim |
12,000 – 13,000 |
2 ngày nằm viện, phòng 4 giường | |
Coronary angiogram& angioplasty (3 stents) |
29,690 |
1 ngày trong ICU 1 ngày trong phòng 2 giường | |
Coronary Angiogram+ 3 stents+ (discount) (phẫu thuật hẹp van tim – đặt 3 stents) |
26,000 |
1 ngày nằm viện, phòng 1 giường + 1 ngày ở ICU | |
Khoa Tổng Quát
|
Mở cắt bỏ nửa ruột kết tràng ( Transverse Colon ) |
15,000 |
7 ngày nằm viện, phòng 4 giường |
Phẫu thuật mở thông túi mật |
8,000 – 9,000 |
ở lạI 1 đêm (phòng 1 giường hoặc 2 giường) | |
Appendix laparoscopic surgery |
10,240 |
2 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Phẫu thuật tử cung tĩnh mạch |
8,620 |
2 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Phẫu thuật loạI bỏ khốI u từ bao tử (3sm) |
18,000 |
5 ngày nằm viện, phòng 1 giường | |
Cắt bao quy đầu |
1,500 – 2,000 |
Phẫu thuật trong ngày | |
Khoa Ung Thư
|
Tư vấn, xét nghiệm máu, PET scan |
3,500 |
$125- tư vấn, $205-xét nghiệm máu,$2,000-PT scan, thuốc, thuế GST |
CT scan, sinh thiết |
2583. |
Phẫu thuật 1 ngày: $1414.78 – CT, sinh thiết, thuốc men;$1000- phí bác sĩ; +7%GST | |
Chụp PET Scan |
2,000.00 |
Ghi chú:
Giá khám trọn gói (Tính bằng SGD – Đô la Singapore) chưa tính thuế (GST)
Gói khám bao gồm:
- Viện phí cho các ca phẫu thuật tiêu chuẩn và đơn giản và ở viện đúng bằng số ngày ghi ở trên.
- Phí cho các bác sỹ phẫu thuật và bác sỹ gây mê và phí túc trực hàng ngày
- Các giá trên không bao gồm thuế GST
- Thuật ngữ và các điều kiện áp dụng
Xem thêm:
Leave a Reply