Vin Diamond là gói khám sức khỏe tổng quát đầy đủ nhất tại bệnh viện Vinmec. Văn phòng thông tin y tế OSSC hỗ trợ đặt lịch khám cho quý khách hàng.
STT |
Danh mục khám |
Services list |
Giải thích |
VIN- Diamond |
|
Nữ |
Nam |
||||
I. KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ THỂ CHẤT | |||||
1 |
Khám lâm sàng | ||||
|
Khám nội đa khoa tổng quát | General consultation and physical exam | Bác sĩ nội đa khoa hỏi, khám và tư vấn |
x |
x |
|
Kiểm tra răng miệng | Oral dental check | Kiểm tra và tư vấn các vấn đề răng |
x |
x |
|
Kiểm tra huyết áp, cân nặng | Blood pressure and body mass index | Kiểm tra các chỉ số về huyết áp/ cân nặng nhằm phát hiện và phòng ngừa các bệnh về huyết áp |
x |
x |
|
Khám phụ khoa, khám vú | Gynecology & breast exam | Khám phần phụ, kiểm tra u vú và tầm soát ung thư cổ tử cung |
x |
|
2 |
Khám mắt | ||||
|
Khám mắt và đo thị lực |
Eyes vision and color vision check (Technical consultation) |
Đánh giá thị lực |
x |
x |
|
Đo áp lực nội nhãn | Đánh giá áp lực nhãn cầu |
x |
x |
|
|
Soi đáy mắt | Đánh giá các tổn thương đáy măt ( đái đường, huyết áp…) |
x |
x |
|
3 |
Khám TMH | ||||
|
Khám chuyên sâu TMH (bằng phương tiện nội soi) |
E-N-T check (Technical consultation) |
Khám và phát hiện các bệnh lý TMH |
x |
x |
|
Đo thính lực | Đánh giá thính lực |
x |
x |
|
II. KIỂM TRA TIM MẠCH (với bác sĩ chuyên khoa) | |||||
|
Khám và kiểm tra tim mạch với bác sĩ chuyên khoa | Special Consultation | Bác sĩ Tim mạch hỏi, khám và tư vấn |
|
|
|
Điện tâm đồ | ECG | Đánh giá điện tim |
x |
x |
|
Nghiệm pháp điện tim gắng sức | ECG stress test | Đánh giá bất thường điện tim trong điều kiện gắng sức |
x |
x |
|
Siêu âm tim | Echocardiography | Đánh giá hình ảnh siêu âm tim |
x |
x |
|
Siêu âm mạch cảnh | Doppler corotid | Đánh giá hình ảnh động mạch cảnh |
x |
x |
|
Holter điện tim | ECG- holter | Theo dõi liên tục điện tim để tìm các bất thường nhịp |
x |
x |
|
Holter huyết áp | Blood pressure – Holter | Theo dõi liên tục huyết áp để phát hiện các bất thường về huyết áp |
x |
x |
III. SÀNG LỌC CƠ BẢN | |||||
1 |
Xét nghiệm |
|
|||
|
Công thức máu toàn phần | Blood test: full blood count(FBC) | Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin, …; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu |
x |
x |
|
Nhóm máu | Blood grouping | Kiểm tra nhóm máu |
x |
x |
|
ESR | ESR | Tốc độ máu lắng |
x |
x |
|
Bộ lipid máu (total cholesterol, LDL-C, HDL-C, triglyceride) |
Blood Lipid ( total cholesterol, LDL-C, HDL-C, triglyceride) |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
x |
x |
|
Chức năng gan (ALT, AST, GGT, Bilirubin toàn phần/ trực tiếp/gián tiếp) | Liver function: ALT, AST, Total Bilirubin, GGT | Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan |
x |
x |
|
Chức năng thận (Creatine, Ure) | Creatine, Urea | Đánh giá về chức năng thận và các bệnh lý thận |
x |
x |
|
Micro Albumin niệu | Micro Albumin | Phát hiện sớm bệnh lý vi mạch thận ở bệnh nhân đái tháo đường, tim mạch |
x |
x |
|
Xét nghiệm Acid uric | Acid uric | Phát hiện sớm bệnh Gút |
x |
x |
|
Kiểm tra đường huyết (Glucose fasting, HbA1c | Glucose Fasting, HbA1C | Phát hiện sớm và theo dõi bệnh tiểu đường |
x |
x |
|
Bệnh lý về tuyến giáp (TSH, FT4, Calcitonin, Anti-TG) | TSH, FT4, Calcitonin, Anti-TG | Tầm soát các bệnh lý về tuyến giáp, Tầm soát ung thư tuyến giáp thể tủy, Kháng thể tuyến giáp xác định bệnh TG tự miễn |
x |
x |
|
Kháng thể Anti-DS DNA | Tầm soát bệnh lý miễn dịch, bệnh hệ thống |
x |
x |
|
|
Kháng thể kháng nhân (Anti ANA) |
x |
x |
||
|
Viêm khớp dạng thấp | Rheumatoid Factor | RF ( bệnh viêm khớp dạng thấp) |
x |
x |
|
Pro-BNP | Pro-BNP | Phát hiện đánh giá mức độ suy tim |
x |
x |
|
CRP | CRP | Đánh giá nguy cơ tim mạch và mức độ viêm |
x |
x |
|
Estradiol (E2) | Estradiol (E2) | Nội tiết tố |
x |
|
|
Progesterone | Progesterone |
x |
|
|
|
Testosterone | Testosterone |
|
x |
|
|
BHCG ( nước tiểu) | BHCG | Phát hiện thai sớm |
x |
|
|
Sắt huyết thanh (Fe) | Fe | Kiểm tra yếu tố sắt trong máu |
x |
x |
|
Ferritin |
x |
x |
||
|
B12 | B12 | ĐO nồng độ Vitamin B12, Folate trong máu để tìm nguyên nhân thiếu máu |
x |
x |
|
Folate | Folate |
x |
x |
|
|
Xét nghiệm viêm gan B: HBsAg, Anti-HBs | HBsAg, Anti-HBs | Kiểm tra viêm gan vi rút siêu vi B và khả năng bảo vệ của cơ thể chống lại viêm gan vi rút B |
x |
x |
|
Hepatitis A IgG Antibody | Hepatitis A IgG Antibody | Kiểm tra kháng thể viêm gan vi rút A |
x |
x |
|
Hepatitis C Antibody | Hepatitis C Antibody | Kiểm tra kháng thể viêm gan vi rút C |
x |
x |
|
Xét nghiệm HIV | HIV | HIV |
x |
x |
|
Tổng phân tích nước tiểu | Urine analysis | Phát hiện các bệnh lý về thận và tiết niệu |
x |
x |
|
Tìm máu trong phân | Occult blood stool | Phát hiện các bệnh lý về đại tràng (u, loét, viêm đại tràng do ký sinh trùng) |
x |
x |
|
ThinPrep PAP test | ThinPrep PAP test | Tầm soát ung thư cổ tử cung |
x |
|
* |
Xét nghiệm sàng lọc ung thư | ||||
|
AFP | AFP | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tế bào gan |
x |
x |
|
CEA | CEA | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư đại tràng, trực tràng |
x |
x |
|
PSA.T | PSA.T | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tuyến tiền liệt cho nam |
|
x |
|
CA 125 | CA 125 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư buồng trứng cho nữ |
x |
|
|
CA 19-9 | CA 19-9 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư tụy, đường mật, dạ dày, đại tràng |
x |
x |
|
CA 15.3 | CA 15.3 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư vú |
x |
|
|
Cyfra 21-1 | Cyfra | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư phổi |
x |
x |
|
CA 72-4 | CA 72-4 | Sàng lọc và theo dõi điều trị ung thư dạ dày |
x |
x |
2 |
Chẩn đoán hình ảnh | ||||
|
Chụp tim phổi | Chest X-ray | Kiểm tra và phát hiện các vấn đề bất thường của bóng tim phổi |
x |
x |
|
Chụp vú | Mamography | Phát hiện u vú |
x |
x |
|
Siêu âm vú | Breast | Kiểm tra u vú |
x |
|
|
Siêu âm bổ bụng có bao gồm: _ Vùng tiểu khung cho Nữ _Tiền liệt tuyến cho Nam |
Abdomial Ultrasound (Include Pelvic, Prostate) | Kiểm tra tổng quát ổ bụng có bao gồm kiểm tra phần phụ tử cung buồng trứng cho nữ, tiền liệt tuyến cho nam |
x |
x |
|
Đo độ loãng xương | OSTEODENSITOMETRY | Kiểm tra độ loãng xương |
x |
x |
IV. DỊCH VỤ SÀNG LỌC NÂNG CAO | |||||
1 |
Xét nghiệm | ||||
|
Xét nghiệm phân FEME (theo chỉ định của bác sĩ đa khoa) | FEME | Nuôi cấy định danh vi khuẩn trong bệnh phẩm phân |
x |
x |
|
Sinh thiết cổ tử cung (nếu nghi ngờ ung thư và có chỉ định của bác sĩ Sản phụ khoa) | Cervical Histopathology | Phát hiện ung thư cổ tử cung |
x |
|
|
Cấy lậu cầu khuẩn (nếu có chỉ định của bác sĩ) | phát hiện bệnh lậu |
x |
x |
|
2 |
Chẩn đoán hình ảnh & Thăm dò chức năng |
|
|
||
* |
CT Scaner ( Tùy bệnh lý bác sĩ tư vấn cho KH chọn 1 trong 2) |
|
|
||
|
CT Cổ sọ não có tiêm thuốc cản quang | Đánh giá tình trạng động mạch (hẹp ĐM, bất thường) |
x |
x |
|
|
CT Ngực bụng có tiêm thuốc cản quang | Phát hiện các bất thường trong ổ bụng |
x |
x |
|
* |
Chụp cộng hưởng từ ( Tùy từng bệnh lý bác sĩ tư vấn cho khách hàng chọn 1 trong 3) |
|
|
||
|
MRI Sọ não | BRAIN MRI | Phát hiện các bất thường não |
x |
x |
|
MRI cột sống thắt lưng cùng | LUMBAR SACRAL-SPINE | Phát hiện các bất thường cột sống chậu |
x |
x |
|
MRI cột sống cổ | CERVICAL-SPINE | Phát hiện các bất thường cột sống cổ |
x |
x |
|
MRI Tiền liệt tuyến ( dựa trên kết quả siêu âm bác sĩ sẽ chỉ định) | PROSTATE | Phát hiện các bất thương tuyến tiền liệt ( u xơ …) |
|
x |
|
Chụp mạch vành (nếu nghi có bệnh lí mạch vành & theo chỉ định của bác sĩ tim mạch) | Đánh giá tình trạng động mạch vành |
x |
x |
|
|
MRI tim (theo chỉ định của bác sĩ) | Đánh giá Các bất thường Tim và tưới máu tim |
x |
x |
|
|
Thủ thuật nội soi (Theo chỉ định của bác sĩ) |
|
|
||
|
Nội soi đại tràng | Colonscopy with anesthesia | Phát hiện các bất thường ở đại tràng, dạ dày qua nội soi (u, polyp, loét …) |
x |
x |
|
Nội soi dạ dày | Gastrosopy with anesthesia |
x |
x |
|
Tổng phí trọn gói 35,000,000 VNĐ |
Xem thêm:
Leave a Reply